MOTOR PHÒNG NỔ 1.1KW 1.5HP được sử dụng trong môi trường có khí cháy như: khai thác than, khí đốt, lọc hóa dầu hay trong các công đoạn thuộc ngành sản suất khác có thể phát sinh khí cháy. Motor phòng nổ phải được chế tạo 1 cách đặc biệt để ngăn việc xảy ra cháy nổ trong quá trình hoạt động.
Động cơ phòng nổ 1.1KW 1.5HP 2 poles (2800 – 3000 vòng/ phút)
TYPE: 80M
- Tổng chiều dài: 330 mm
- Tổng chiều cao: 320 mm
- Độ dài trục cốt: 19 mm
- Đường kính của vành định vị: 130 mm
- Tâm lỗ đế dọc trục : 100 mm
Động cơ phòng nổ 1.1KW 1.5HP 4 poles (2800 – 3000 vòng/ phút)
TYPE: 90S
- Tổng chiều dài: 360 mm
- Tổng chiều cao: 350 mm
- Độ dài trục cốt: 24 mm
- Đường kính của vành định vị: 130 mm
- Tâm lỗ đế dọc trục : 100 mm
Động cơ phòng nổ 1.1KW 1.5HP 6 poles (2800 – 3000 vòng/ phút)
TYPE: 90L
- Tổng chiều dài: 385 mm
- Tổng chiều cao: 350 mm
- Độ dài trục cốt: 24 mm
- Đường kính của vành định vị: 130 mm
- Tâm lỗ đế dọc trục : 125 mm
Động cơ phòng nổ 1.1KW 1.5HP 8 poles (2800 – 3000 vòng/ phút)
TYPE: 100L
- Tổng chiều dài: 440 mm
- Tổng chiều cao: 400 mm
- Độ dài trục cốt: 28 mm
- Đường kính của vành định vị: 180 mm
- Tâm lỗ đế dọc trục : 140 mm
Ứng dụng và môi trường làm việc của motor phòng nổ 1.1KW 1.5HP
- Ứng dụng ở các hầm mỏ, nơi khai thác mỏ kim loại, mỏ quặng, nơi người lao động chui xuống lòng đất, trong hang núi, mỏ than
- Những nơi sản xuất xăng dầu, giàn khoan dầu axit sunfuric, lọc dầu, các hóa chất độc hại
- Môi trường sinh nhiệt cao: cán thép, nấu thép, đúc gang, luyện kim, nấu chì thiếc đồng nhôm
- Môi trường ẩm ướt: đấu điện vào motor ở những chỗ có nhiều mưa, sương mù, ít có nắng, khó thông gió khô thoáng, khí ẩm
Tham khảo thêm một số công suất motor phòng nổ: